Hướng dẫn đồng hồ đo cường độ ánh sáng LX-1330B
I. Chỉ dẫn:
Máy đo độ chiếu
sáng kỹ thuật số là một công cụ chính xác được sử dụng để đo độ chiếu sáng
trong lĩnh vực này.
Nó tự động điều chỉnh để đo chính xác ở các góc đo khác
nhau của ánh sáng.
Thiết kế nhỏ gọn,cứng và dễ dàng thao tác trong sử dụng.
Thành phần nhạy sáng ổn định,đi ốt silic tuổi thọ cao
II. Các tính năng:
• Khoảng đo ánh sáng từ 0,1 Lux đến 200.000 Lux
0,01 FC đến 20.000 FC .
• Độ chính xác cao và xử lý nhanh.
• Chức năng giữ giá trị đo(Data-Hold).
• Đơn vị và dấu hiệu trên màn LCD cho việc đọc dễ
dàng.
• Tự động về không.
• Tự động điều chỉnh góc để đo ánh sáng hiệu quả
• Không cần phải tự tính toán cho nguồn ánh sáng
không chuẩn.
• Sắp xếp thời gian lên xuống
III. Thông số kỹ
thuật:
• Màn hình hiển thị: 3-1/2digit LCD.
Khoảng đo
: 200, 2,000, 20,000 and 200,000Lux
(20,000Lux range reading X 10,
200,000Lux range reading X 100)
20, 200, 2,000, 20,000FC
(20,000FC range reading X 10)
* 1FC=10.76Lux
• Giới hạn phạm vi hiển thị: chữ số cao nhất của
"I" được hiển thị.
• Độ chính xác: :
±3% rdg±0.5%f.s (±5% rdg±10dgt
as>20,000Lux/2, 000FC range).
(Hiệu chuẩn cho đèn sợi đốt tiêu chuẩn
ở nhiệt độ màu 2856K).
• Độ ổn định: ± 2%
• Nhiệt độ Đặc tính: ± 0,1% / oC
• Đánh giá: khoảng 2,0 lần / giây.
• Ảnh dò: Một silicon diốt ảnh với bộ lọc.
• Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động:
0oC to 40oC (32oF to 104oF)
0 to 80% RH.
• Nhiệt độ và độ ẩm lưu trữ:
-10oC to
60oC (14oF to 140oF)
0-80% RH.
• Nguồn điện: Một pin 9 Volt , NEDA 1604 hoặc JLS 006P
hoặc IEC
6F22.
• Tuổi thọ Pin: 200 giờ .
• Độ dài đầu dò ảnh: 150cm
(khoảng).
• Kích thước dò ảnh: 100mm (H) X 60mm (W) X 28mm
(D).
• Kích thước: 149mm (H) X71mm (W) X41mm (D).
• Trọng lượng: 250g
(8.80z).
Phụ kiện: Túi đựng, hướng dẫn sử dụng, pin.
V. Mô tả:
1. Màn hình LCD: 3-1/2 digits đọc tối đa đến 1999.
2. Nút nguồn: dùng để
tắt/mở(ON/OFF) đồng hồ đo.
3. DATA-HOLD: chế độ giữ cố định kết quả.
Khi chế độ HOLD được chọn, đồng hồ chiếu sáng dừng tất cả các
phép đo thêm. Nhấn phím HOLD một lần nữa hủy bỏ
chế độ HOLD.
4. DATA-PEAK
: Nhấn PEAK một lần nữa để xóa kết quả đã PEAK
trước đó.
5. Chuyển đổi đơn vị đo Lux / FC : Nhấn Lux / FC để
chọn đơn vị Lux hoặc FC.
6. Thay đổi phạm vi: Nhấn
phím thay đổi phạm vi 200Lux/20FC, 2.000 Lux/200 FC, 20.000 LUX / 2000 FC,
200.000 Lux / 20.000 FC.
7. Dò ảnh.
V.Hướng dẫn hoạt
động:
1. Tắt/mở:
bấm phím nguồn để bật hoặc tắt đồng hồ.
2. Lựa chọn đơn vị Lux / FC: Thiết lập các lựa chọn
phạm vi chuyển sang mong muốn Lux /FC .
3. Tháo nắp máy dò ảnh và để
đối diện với ánh sáng ở vị trí nằm ngang.đọc kết quả từ màn hình LCD.
Trong phạm vi: nếu máy chỉ
hiển thị một "1", tín hiệu đầu vào quá mạnh và phạm vi cao hơn phải
được chọn.
6. HOLD: Nhấn phím HOLD để chọn chế độ HOLD. Khi GIỮ chế
độ được chọn, đồng hồ chiếu sáng dừng tất cả các phép đo thêm. Nhấn phím HOLD
một lần nữa để hủy bỏ chế độ HOLD. Sau đó, hồ sơ hoạt động bình thường.
7. DATA-PEAK: Nhấn
PEAK để chọn chế độ PEAK.
Khi chế độ PEAK được chọn, đồng hồ chiếu sáng dừng tất cả
các phép đo thêm. Bấm phím một lần nữa
PEAK để hủy bỏ chế độ
PEAK. Sau đó, hồ sơ hoạt động bình thường.
8. Khi đo xong, đóng nắp đầu dò và tắt máy.
VI. Kiểm tra pin và
thay thế:
1. Khi pin không đủ, màn hình LCD sẽ hiển thị, và cần thay
thế Pin9V mới.
2. Sau khi tắt đồng hồ, tháo nắp pin theo hướng mũi tên để
mở.
3 Tháo pin và thay pin mới vào
VII.
Độ nhạy quang phổ:
VIII. Bảo quản:
1. Các đĩa nhựa màu trắng
trên đầu dò sẽ được làm sạch bằng vải ẩm khi cần thiết.
2. Không lưu trữ các dụng cụ, nơi nhiệt độ hoặc độ
ẩm quá cao.
3. Mức độ tham chiếu, như
đánh dấu trên các tấm mặt, nằm trên đỉnh của dò ảnh .
4. Khoảng hiệu chuẩn
cho các máy dò ảnh sẽ thay đổi tùy theo điều kiện hoạt động, nhưng nói chung độ
nhạy trong các phép đo sẽ giảm theo thời gian hoạt động. Để duy trì tính chính
xác của máy đo, nên hiệu chuẩn định kỳ
IX. Chi tiết vùng làm việc-thang
đo
|
Phòng họp, Phòng chờ
|
200~750Lux
|
Văn Phòng
|
Công việc thư ký
|
700~1,500Lux
|
|
Đánh máy soạn thảo
|
1,000~2,000Lux
|
|
Công việc đóng gói,Kiểm
soát vào ra
|
150~300Lux
|
|
Làm việc trong các dây
chuyền
|
300~750Lux
|
Nhà máy
|
Công tác kiểm tra
|
750~1,500Lux
|
|
Dây chuyền lắp ráp
linh kiện điện tử
|
1,500~3,000Lux
|
|
Phòng công cộng, phòng
hành lý
|
100~200Lux
|
Khách sạn
|
Tiếp nhận, thu ngân
|
220~1,000Lux
|
|
Hành lang, cầu thang
trong nhà
|
150~200Lux
|
Cửa hàng
|
Cửa trưng bày, Đóng
gói bảng
|
750~1,500Lux
|
|
Phía trước của cửa trưng bày
|
1,500~3,000Lux
|
|
Phòng khám,nhà kho
|
100~200Lux
|
Bệnh Viện
|
Phòng khám
|
300~750Lux
|
|
Phòng mổ,phòng cấp cứu
|
75f/IL~1,500Lux
|
|
Phòng chờ, phòng điều
trị
|
100~300Lux
|
Trường học
|
Lớp học
|
200-750Lux
|
|
Phòng thưc nghiệm,thư
viện,phòng soạn thảo
|
500-1,500Lux
|