Chất lượng bản in đẹp cùng nhiều chức năng cao cấp như in bảo mật, in mẫu, phân quyền quản lý đến 50 người dùng, Fuji Xerox DocuPrint C1110 là một sự lựa chọn tốt cho môi trường doanh nghiệp nhiều người dùng.
Fuji Xerox DocuPrint C1110 sử dụng công nghệ in laser 4 màu CMYK, trang bị bộ xử lý 333MHz, bộ nhớ 128MB (cho phép nâng lên 640MB). Thiết kế hướng đến môi trường cộng tác doanh nghiệp nên ngoài cổng USB, máy trang bị thêm cổng mạng LAN 10/100Mbps (hỗ trợ chuẩn Ipv6 mới nhất) và tương thích cả hệ điều hành Windows lẫn Macintosh.
|
Fuji Xerox DocuPrint C1110 |
Fuji Xerox DocuPrint C1110 thiết kế ống mực nhỏ (17x6x4 cm) và thay dễ dàng, chỉ cần 3 bước thao tác. Ngoài các chức năng thông thường, Fuji Xerox còn được trang bị thêm một số chức năng khá hữu ích cho doanh nghiệp như in bảo mật, in mẫu và phân quyền người dùng. Bạn sẽ không còn sợ những tài liệu quan trọng của mình bị người khác đọc vì khi chọn chế độ in bảo mật, máy chỉ in ra khi bạn đến máy in và nhập đúng mật khẩu. Còn khi cần in hàng loạt tài liệu giống nhau thì chức năng in mẫu sẽ giúp bạn tránh được những phí phạm không đáng có: máy in một bản trước làm mẫu và nếu bạn thấy đạt thì nhấn nút cho in tiếp số còn lại. Cả hai chức năng in bảo mật và in mẫu đều cho phép lưu lại tài liệu trên bộ đệm máy in (sẽ mất khi tắt/mất điện) để khi cần là bạn có thể chọn in lại tài liệu ngay trên máy in; tuy nhiên, bạn cần gắn thêm RAM (128-512MB) cho máy in (mặc định máy không bật hai chức năng này ở mức RAM 128MB). Một chức năng nữa cũng rất cần thiết trong môi trường nhiều người dùng là chức năng phân quyền (Auditron), máy cho phép bạn phân quyền chi tiết từng người dùng (tối đa 50 tài khoản) và đặt giới hạn số trang in, màu in. Bạn có thể thiết lập để máy quản lý theo tài khoản đăng nhập Windows hoặc hiện cửa sổ bắt người dùng nhập tên, mật khẩu mỗi lần in.
Ngoài ra để tiện cho việc quản lý, Fuji Xerox DocuPrint C1110 trang bị “CentreWare Internet Services” cho phép theo dõi quản lý máy in từ xa thông qua trình duyệt web. Bạn có thể biết được máy in đang trong tình trạng hoạt động hay đang bị lỗi, lượng mực còn lại, thiết lập địa chỉ IP của máy in, bật tắt tính năng “Auditron”, tạo và phân quyền người dùng...
Máy có độ phân giải 600x600dpi (Standard) và có thể nội suy lên 9600x600dpi (High Quality) cho chất lượng in khá tốt. Ngoài chế độ in nhanh, in chất lượng cao đối với in trắng đen; in tiêu chuẩn và chất lượng đối với bản in màu, trình điều khiển của máy còn cung cấp khá nhiều lựa chọn phong phú như in ảnh tốt, in bản đồ, phong cảnh... Bản in văn bản trắng đen ở các chế độ in nhanh và in chất lượng cao đều cho kết quả rất đẹp, chữ có biên liền lạc; bảng biểu, sơ đồ rõ ràng. Về in ảnh Fuji Xerox DocuPrint C1110 cho màu khá đẹp, ảnh rất nét và chi tiết dù chỉ dùng giấy thường, đồng thời mực của Fuji Xerox tạo độ bóng cho bạn cảm giác như in trên giấy in ảnh (giấy bóng) khá ấn tượng. Đối với các ảnh có màu sắc sáng và nhạt, bạn nên chọn chế độ “Slightly Light” để màu sắc gần với bản gốc hơn. Test Lab cũng đã gắn thêm một thanh RAM 256MB để thử nghiệm tính năng in bảo mật và in mẫu. Khi Test Lab chọn in bảo mật máy in chỉ nhận tác vụ in nhưng không hề cho ra một tờ giấy nào, chỉ khi Test Lab đến máy in nhập đúng tên, mật khẩu và chọn tài liệu cần in, số bản cần in ra thì máy mới in ra giấy. Đối với chức năng in mẫu máy cũng làm tương tự, chỉ khác là bạn không cần phải nhập tên và mật khẩu. Về tốc độ in bạn có thể xem thêm trong phần bảng kết quả tốc độ in.
Quá trình cài đặt, thao tác để điều khiển máy khá dễ, tài liệu hướng dẫn đi kèm trên CD rất chi tiết có hướng dẫn từng bước. Máy cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ giả lập tương thích tốt với nhiều hệ điều hành và nhu cầu in ảnh như PCL 5e, PCL 6, PostScrip 3, FX-PDF. Kích thước: 445x400x389mm, trọng lượng: 17kg.
Chất lượng bản in đẹp cùng nhiều chức năng cao cấp như in bảo mật, in mẫu, phân quyền quản lý đến 50 người dùng, Fuji Xerox DocuPrint C1110 là một sự lựa chọn tốt cho môi trường doanh nghiệp nhiều người dùng.
Giá 405 USD bảo hành 12 tháng.
| BẢNG KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM | |
| Tài liệu in (khổ A4) | | | Trang đầu tiên | | | Trung bình 10 trang | |
| Tiếng Việt Unicode in trắng đen thường | | | 17” | | | 50” | |
| Tiếng Việt Unicode in trắng đen (High Quality) | | | 19” | | | 52” | |
| Tiếng Việt, đồ họa in trắng đen thường | | | 17” | | | 50” | |
| Tiếng Anh in trắng đen thường | | | 20” | | | 54” | |
| Tiếng Anh, đồ họa, bản biểu in thường (màu) | | | 17” | | | 1’03” | |
| Đồ họa in thường (Ảnh Corel) (1 trang) | | | 19” | |
| Ảnh in đẹp (giấy thường) (1 trang) | | | 42” | |
Khải Huỳnh